Thép V30x30 là loại thép V có kích thước 2 cạnh đều nhau và bằng 30 mm. Đây là loại thép hình được sử dụng nhiều trong kết cấu nhà xưởng, xây dựng nhà tiền chế, làm đòn cân, đóng tàu, giàn khoan, xây dựng cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho hàng …
| MÁC THÉP | SS400 – A36 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
| TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
| XUẤT XỨ | Việt Nam: Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan |
| QUY CÁCH | Độ Dày: 2 mm – 3,5 mm |
| Chiều Dài: 6 mét – 12 mét |
Bảng quy cách trọng lượng thép v : cách tính + bảng tra chi tiết
| Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
| C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
| A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
| SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
| Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
| S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
| GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
| GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
| Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
| Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
| A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
| SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
| Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
| S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
| GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
| GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Thời gian bảo hành:
Các sản phẩm do Tôn thép Tuấn Đạt cung cấp sẽ được bảo hành theo quy định của bên sản xuất, tùy thuộc vào từng loại sản phẩm.
Điều kiện bảo hành:
Mọi yêu cầu bảo hành, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline để được hướng dẫn và hỗ trợ nhanh chóng.