1.1) Thép hộp vuông
+ Thép hộp vuông là loại thép có kích thước vuông, các kích phổ biến gồm: Thép hộp 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
+ Chiều dài: 6 mét mỗi cây, có thể cắt theo yêu cầu
+ Độ dày: từ 8 dem đến 3 ly
Thép hộp vuông : Giá cả + Mọi thông tin bạn cần biết
1.2) Thép hộp chữ nhật
Kích thước (mm): thép hộp chữ nhật gồm các kích thước tiêu chuẩn: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây ( có thể cắt theo yêu cầu)
Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Thép hộp chữ nhật : báo giá + mọi thông tin cần biết
2.1) Thép hộp đen
+ Thép hộp chữ nhật đen là loại thép hộp có màu đen ở bên trong và bên ngoài bề mặt của sản phẩm.
+ Loại thép này có độ bóng cao, không bị bong tróc, không để lộ lớp thép bên trong, được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, nhà tiền chế, thùng xe,…vv
+ Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn so với thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét thì không tốt bằng
Thép hộp đen : báo giá + mọi thông tin cần biết
2.2) Thép hộp mạ kẽm
+ Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp đen được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài nhằm tăng độ bền, tính thẩm mỹ, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp…
+ Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn
+ Thép hộp mạ kém có giá thành cao hơn thép hộp đen
Thép hộp mạ kẽm : giá cả + mọi thông tin cần biết
Như vậy: bạn cần xác định rõ yêu cầu của công trình chọn loại thép hộp nào cho phù hợp
Quy cách thép hộp
Quy cách thép hộp gồm các thông số kỹ thuật của loại thép này như kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài …
Công thức tính khối lượng thép hộp
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó: a : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hộp
Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết
Kích thước thép hộp
Kích thước thép hộp – nhưng thông số chi tiết nhất
Bảng quy cách thép hộp
Công thức tính khối lượng thép hộp
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó: a : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Bảng trọng lượng thép hộp
Bảng trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn tham khảo.
Vì sao nên chọn thép hộp thay vì các sản phẩm cùng chức năng khác
Có thể nói thép hộp là một trong những vật liệu quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự vững chắc, bền đẹp và tuổi thọ của một công trình.
- + Thép hộp được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất hiện nay, đáp ứng tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như: Mỹ (ASTM), Anh (BS), Pháp, Nhật (JIS)…
- + Sắt hộp đen và mạ kẽm sở hữu độ bền cao, chịu áp lực tốt, đồng thời ít bị cong, vênh khi bị tác dụng lực.
- + Đối với những công trình yêu cầu khả năng chịu áp lực lớn thì sắt hộp là sản phẩm lý tưởng nhất để lựa chọn.
- + Là loại thép được ứng dụng dễ dàng vào nhiều công việc thực tiễn trong ngành công nghiệp cũng như dân dụng.
- + Sắt thép hộp dễ hàn cắt, tạo hình, ứng dụng làm các sản phẩm yêu cầu tính chính xác cao, yêu cầu kĩ thuật nghiêm ngặt.
- + Do được cấu tạo từ thép kết hợp với các bon nên thép hộp có khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt, đồng thời cũng làm tăng độ cứng, vững chắc, độ bền của sản phẩm.
- + Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm có thể lên tới 70 năm.
- + Giá thành hợp lý: thép hộp có giá thành khá rẻ so với các sản phẩm cùng chức năng khác.
- + Thép hộp Ít bị tác động bởi nhiệt độ từ môi trường bên ngoài vì cấu trúc rống bên trong của thép hộp
- + Tất cả các bộ phận của thép hộp như góc nhọn, hốc thép và những nơi khó có thể tiếp cận nhất cũng được bảo vệ