| Mác thép | Giới hạn chảy
(Mpa) |
Giới hạn kéo
(Mpa) |
Độ giãn dài
(%) |
Uốn cong | |
| Góc uốn | Đường kính gối uốn | ||||
| CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180 độ | 2d |
| CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180 độ | 2d |
| Bảng Barem Trọng Lượng Thép Cuộn Pomina | |||
| Loại Hàng | Đvt | Barem Nhà Máy | Barem Thương Mại |
| Thép phi 6 cuộn | m | 0,22 (Kg/m) | X |
| Thép phi 8 cuộn | m | 0,39 (Kg/m) | |
Được thể hiện thông qua các yếu tố như: chủng loại, kích thước, thành phần hóa học và tính chất cơ lý.
| Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
| Cu | C | Si | Mn | P | S | ||
| TCVN 1651-1:2008 | CB240T | Những thành phần không quy định | 0,05 max | 0,05 max | |||
| Mác thép | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn (độ) | gối uốn |
| CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180° | 2d |
| CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180° | 2d |
Thời gian bảo hành:
Các sản phẩm do Tôn thép Tuấn Đạt cung cấp sẽ được bảo hành theo quy định của bên sản xuất, tùy thuộc vào từng loại sản phẩm.
Điều kiện bảo hành:
Mọi yêu cầu bảo hành, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline để được hướng dẫn và hỗ trợ nhanh chóng.